Cho 18,8g phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là:
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch H N O 3 63% (có H 2 S O 4 làm xúc tác). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
Đáp án C
n phenol = 0,2 mol; n HNO3 = 0,45 mol
C6H5OH + 3HNO3 → C6H2(NO2)3OH + 3H2O
ð HNO3 hết; n picric = 0,15 mol
m picric = 0,15. 229 = 34,35g
Cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%(có H2SO4 làm xúc tác ). Hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng axit picric thu được là
A. 50g
B. 34,35g
C. 34,55g
D. 35g
Đáp án B
• 0,2 mol C6H5OH + 0,45 mol HNO3 → C6H2OH(NO2)3
• nHNO3 < 3 x nC6H5OH → phenol dư
→ nC6H2OH(NO2)3 = 0,15 mol → mC6H2OH(NO2)3 = 0,15 x 239 = 34,35 gam
Cho 9,4 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 84 gam dung dịch HNO3 60% và 116 gam dung dịch H2SO4 98%. Khối lượng axit picric thu được và nồng độ phần trăm của HNO3 dư lần lượt là
A. 23,2 gam và 15,05%.
B. 22,9 gam và 16,89%.
C. 23,2 gam và 16,89%..
D. 22,9 gam và 15,05%.
cho phenol tác dụng với HNO3 thu được axit picric tính khối lượng phenol cần dùng để điều chế 1 tấn thuốc nổ biết hiệu suất đạt 90%
Cho 32,4 gam xenlulozơ tác dụng hết với 50 gam dung dịch H N O 3 63% (có xúc tác axit H 2 S O 4 đặc, nóng). Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp xenlulozơ đinitrat và xenlulozơ trinitrat. Giá trị lớn nhất của m là
A. 63,9
B. 59,4
C. 64,4
D. 54,9
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric ( H 2 S O 4 đặc làm xúc tác). Để điều chế được 237,6 gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% cần V ml dung dịch H N O 3 68% có khối lượng riêng bằng 1,4 gam/ml (lấy dư 20% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là
A. 211,76
B. 190,61
C. 70,58
D. 176,47
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 37,5 gam.
B. 28,6 gam.
C. 34,7 gam.
D. 40,4 gam.
Đáp án D
Khối lượng este thu được: m = 0,2.(29 + 44 + 14.4 + 44 + 29) = 40,4
=> Đáp án D
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 37,5 gam
B. 28,6 gam
C. 34,7 gam
D. 40,4 gam
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit cacboxylic no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 37,5 g.
B. 28,6 g.
C. 34,7 g.
D. 40,4 g.
Đáp án D
Gọi công thức của axit là CnH2n+2-2aO2a
=> axit là C6H10O4
=>
Đáp án D